Bạn đã tính sao hạn năm 2024 cho con giáp của mình và cúng dâng sao giải hạn hay chưa? Hãy tham khảo ngay bảng sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp đầy đủ và cách cúng dâng sao giải hạn dưới đây nhé!
Bảng coi sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp
Trong văn hóa phương Đông, sao hạn là các vị sao coi theo tử vi của 12 con giáp. Hiện nay có 9 sao tất cả, mỗi sao đại diện cho 1 tuổi, có thể ảnh hưởng tốt hoặc xấu nhất định xảy ra với mỗi người và mỗi năm lại có sự biến hóa khác nhau. Cùng tìm hiểu về bảng sao hạn các năm theo tuổi và ảnh hưởng của những sao hạn này đến bạn trong năm 2023 theo 12 con giáp nhé.

Bảng sao hạn năm 2023 theo tuổi
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Tý
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng | Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng |
Canh Tý | 1960 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Nhâm Tý | 1972 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Giáp Tý | 1984 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái âm – Tam Kheo |
Bính Tý | 1996 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Mậu Tý | 2008 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Sửu
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng | Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng |
Tân Sửu | 1961 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Quý Sửu | 1973 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Ất Sửu | 1985 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Đinh Sửu | 1997 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Kỷ Sửu | 2009 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Dần
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng | Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng |
Canh Dần | 1950 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Nhâm Dần | 1962 | Thái âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Giáp Dần | 1974 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Bính Dần | 1986 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Mậu Dần | 1998 | Thái âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Mão
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng | Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng |
Tân Mão | 1951 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Quý Mão | 1963 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Ất Mão | 1975 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái âm – Huỳnh Tuyền |
Đinh Mão | 1987 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Kỷ Mão | 1999 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Thìn
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng | Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Giáp Thìn | 1964 | Vân Hớn – Hạn Thiên La | La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Bính Thìn | 1976 | Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Mậu Thìn | 1988 | Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Canh Thìn | 2000 | Vân Hớn – Hạn Thiên La | La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Tỵ
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng | Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | Thái âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Ất Tỵ | 1965 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Đinh Tỵ | 1977 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Kỷ Tỵ | 1989 | Thái âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Tân Tỵ | 2001 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Ngọ
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng | Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Bính Ngọ | 1966 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái âm – Huỳnh Tuyền |
Mậu Ngọ | 1978 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Canh Ngọ | 1990 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Nhâm Ngọ | 2002 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Mùi
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng | Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | Vân Hán – Địa Võng | La Hầu – Địa Võng |
Đinh Mùi | 1967 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Kỷ Mùi | 1979 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Tân Mùi | 1991 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Quý Mùi | 2003 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Thân
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng | Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng |
Bính Thân | 1956 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Mậu Thân | 1968 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Canh Thân | 1980 | Thái âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Nhâm Thân | 1992 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Giáp Thân | 2004 | Thổ Tú – Tam Kheo | Vân Hán – Thiên Tinh |
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Dậu
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng | Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng |
Đinh Dậu | 1957 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái âm – Huỳnh Tuyền |
Kỷ Dậu | 1969 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Tân Dậu | 1981 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Quý Dậu | 1993 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái âm – Tam Kheo |
Ất Dậu | 2005 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Tuất
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng | Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng |
Mậu Tuất | 1958 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Canh Tuất | 1970 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Nhâm Tuất | 1982 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Giáp Tuất | 1994 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Bính Tuất | 2006 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Hợi
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng | Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng |
Đinh Hợi | 2007 | Thái âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Kỷ Hợi | 1959 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Tân Hợi | 1971 | Thái âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Quý Hợi | 1983 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Ất Hợi | 1995 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Lý giải tính tốt xấu của các sao năm 2024
Cửu tinh hay cửu diệu trong cách tính hạn hàng năm gồm có 9 ngôi sao và được chia làm 3 mức như sau:

Tính ảnh hưởng của các sao hạn năm 2023
Sao tốt (cát tinh) | Sao trung bình | Sao xấu (hung tinh) |
Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức | Thổ Tú, Thủy Diệu, Vân Hán (Văn Hớn) | Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô |
Lý giải tính tốt xấu của từng sao:
Tên sao | Tính chất sao |
Sao Thái âm | – Chủ về danh lợi, hỉ sự, tốt cho nữ hơn là nam. |
Sao Mộc Đức | – Chủ về hôn sự cát lành, nữ giới nên đề phòng tật bệnh, nhất là máu huyết; nam giới coi chừng các bệnh về mắt. |
Sao Thái Dương | – Chủ về an khang thịnh vượng, nam giới gặp được nhiều tin vui, tài lộc; nữ giới thường gặp vất vả. |
Sao Kế Đô | – Chủ về ám muội, thị phi, hao tài tốn của, đau khổ, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa có tài lộc mang về. Nam nữ đều kị nhưng kỵ nhất là nữ giới. |
Sao Thổ Tú | – Ách tinh, chủ về tiểu nhân, đi xa không có lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, chăn nuôi thua lỗ, gia đạo không yên. |
Sao Thái Bạch | – Chủ về hao tán tiền bạc, đề phòng quan sự, có tiểu nhân quấy phá. Sao này kỵ màu trắng quanh năm. |
Sao Thuỷ Diệu | – Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ vào tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi. |
Sao La Hầu | – Chủ khẩu thiệt tinh, thường liên quan đến công quyền, gặp nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Kỵ nhất với nam giới. |
Sao Vân Hán | – Tai tinh, chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, cẩn thận bị thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về đường thai sản. |
Cách cúng dâng sao giải hạn năm 2024
Cúng sao giải hạn thường được thực hiện vào năm mới Âm lịch, sau đó tiến hành hằng tháng vào từng ngày nhất định tùy theo sao nào chiếu mệnh. Cúng dâng sao giải hạn nên cúng ở ngoài trời, trước sân nhà hoặc trên sân thượng.
Một mâm cúng khi giải hạn cần có:
- Đèn hoặc nến (số lượng tùy theo từng sao).
- Bài vị (màu của bài vị tùy theo sao), viết chính xác tên sao lên bài vị (cúng sao nào thì viết tên sao đó).
- Mũ vàng.
- Đinh tiền vàng (số lượng tùy ý).
- Gạo, muối.
- Trầu, cau.
- Hương hoa, trái cây, phẩm oản.
- Nước (1 chai).
Sau khi lễ xong thì đem hóa cả tiền, vàng, bài vị, văn khấn.
Khi cúng dâng sao giải hạn năm 2024 bạn có thể tham khảo mẫu văn cúng dưới đây:
Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.
Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng đế.
Con kính lạy Đức Trung Thiện tinh chúa Bắc cực Tử Vi Tràng Sinh Đại đế.
Con kính lạy Ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh quân.
Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửu hàm Giải ách Tinh quân.
Con kính lạy (riêng phần này trong gia đình có người sao nào chiếu mệnh thì viết dòng khấn sao đó, còn các sao khác thì không viết):
– Đức Nhật cung Thái Dương Thiên tử Tinh quân (nếu có người sao Thái Dương chiếu mệnh);
– Đức Nguyệt cung Thái Âm Hoàng hậu Tinh quân (nếu có người sao Thái Âm chiếu mệnh);
– Đức Đông phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh quân (nếu có người sao Mộc Đức chiếu mệnh);
– Đức Nam phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh quân (nếu có người sao Vân Hán chiếu mệnh);
– Đức Trung ương Mậu Kỷ Thổ Đức Tinh quân (nếu có người sao Thổ Tú chiếu mệnh);
– Đức Tây phương Canh Tân Kim đức Thái Bạch Tinh quân (nếu có người sao Thái Bạch chiếu mệnh);
– Đức Bắc phương Nhâm Quý Thủy đức Tinh quân (nếu có người sao Thủy Diệu chiếu mệnh);
– Đức Thiên cung Thần chủ La Hầu Tinh quân (nếu có người sao La Hầu chiếu mệnh);
– Đức Địa cung Thần Vỹ Kế Đô Tinh quân (nếu có người sao Kế Đô chiếu mệnh).
Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Chân quân.
Tín chủ (chúng) con là:………………………..tuổi…………………………………………………………….
Cùng các thành viên trong gia đình là (liệt kê họ tên, tuổi từng thành viên trong gia đình):
– ………………………………………………………………………………………………………………..
– ………………………………………………………………………………………………………………..
– ……………………………………………………………………………………………………………….
– ……………………………………………………………………………………………………………….
Hôm nay là ngày………..tháng……… năm Quý Mão 2024, tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương, thiết lập linh án tại (địa chỉ)……………………… để làm lễ giải hạn sao (phần này viết tên các sao chiếu mệnh các thành viên trong gia đình trong năm nay)………………….. chiếu mệnh.
Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn; ban phúc, lộc, thọ cho chúng con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang thịnh vượng.
Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.
Phục duy cẩn cáo!
Bài viết trên đây là những thông tin về bảng sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp và cách cứng sao giải hạn mà chuthapdoquangninh.org.vn giới thiệu đến bạn. Dù là sao nào chiếu mạng thì việc cúng sao cũng chỉ là một trong những giải pháp hỗ trợ. Để hóa giải sao xấu tốt nhất là bạn nên làm nhiều việc thiện, giúp đỡ người khác.