Ngoài tên chính thức thì tên ở nhà cho bé cũng được rất nhiều người quan tâm. Bố mẹ có thể chọn cho bé những tên gọi thật dễ thương. Nếu bạn chưa biết đặt tên ở nhà cho bé gái sao cho hay thì bài viết này là dành cho bạn. Trong bài viết này https://chuthapdoquangninh.org.vn/ sẽ chia sẻ với các bạn các tên ở nhà cho bé gái theo chủ đề. Cùng theo dõi bài viết và chọn cho bé nhà mình một tên ở nhà hay và hấp dẫn nhé!
Nên chọn tên ở nhà như thế nào cho bé gái?
Việc đặt tên cho bé ở nhà sau khi bé ra đời cũng là một trong những việc tốn khá nhiều thời gian suy nghĩ của bố mẹ. Khi chọn tên cho bé gái các bạn nên chọn những tên ngộ nghĩnh, đáng yêu và dễ thương. Bởi tên ở nhà của bé cũng sẽ phản ánh một phần nào đó cá tính, cuộc sống của bé khi còn nhỏ.
Đặt tên ở nhà cho bé gái
Để có một cái tên đáng yêu và hợp với con gái khi thực hiện đặt tên ở nhà cho bé cần các bạn chỉ nên lấy những tên có từ 1 đến 2 âm tiết là được. Tên gọi ở nhà cho bé cần phải đảm bảo các yếu tố như: Phải dễ gọi, dễ nhớ, dễ nghe và đặc biệt là phải mang đến cảm giác thân thuộc, đáng yêu. Có rất nhiều cách đặt tên ở nhà cho bé gái nghe vừa đáng yêu vừa dễ thương ví dụ như đặt tên theo món ăn, theo tên con vật, theo tên hoa quả hoặc theo những đặc điểm của cơ thể con….
Cùng chúng tôi khám phá những mẫu tên ở nhà hay cho bé gái theo chủ đề trong những phần tiếp theo của bài viết nhé!
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên hoa quả
STT |
Tên ở nhà cho bé gái |
STT |
Tên ở nhà cho bé gái |
1 |
Dâu Tây |
6 |
Xoài |
2 |
Cherry |
7 |
Na |
3 |
Cam |
8 |
Bơ |
4 |
Mận |
9 |
Táo |
5 |
Sơ ri |
10 |
Me |
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo rau củ quả
STT |
Tên ở nhà cho bé gái |
STT |
Tên ở nhà cho bé gái |
1 |
Su su |
6 |
Su su |
2 |
Bí ngô |
7 |
Cà Chua |
3 |
Bí đỏ |
8 |
Đậu (Đậu Đậu) |
4 |
Bắp |
9 |
Su hào |
5 |
Súp lơ |
10 |
Nấm |
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên đồ ăn, đồ uống
STT |
Tên ở nhà cho bé gái |
STT |
Tên ở nhà cho bé gái |
1 |
Bún |
8 |
Pizza |
2 |
Cốm |
9 |
Bánh gạo |
3 |
Kem |
10 |
Trà sữa |
4 |
Kẹo |
11 |
Mocha |
5 |
Socola |
12 |
Sữa |
6 |
Coca |
13 |
Hạt dẻ |
7 |
Bánh bao |
|
|
Tên hay ở nhà cho bé gái
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên con vật
STT |
Tên ở nhà cho bé gái |
STT |
Tên ở nhà cho bé gái |
1 |
Sò |
7 |
Beo |
2 |
Sâu |
8 |
Ốc |
3 |
Thỏ |
9 |
Sóc |
4 |
Bống |
10 |
Cún |
5 |
Chíp |
11 |
Bào ngư |
6 |
Bông |
|
|
Tên ở nhà dễ thương cho bé gái
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên nhân vật hoạt hình
STT |
Tên ở nhà theo nhân vật |
STT |
Tên ở nhà theo tên nhân vật |
1 |
AnNa |
7 |
San |
2 |
Đô rê mi |
8 |
Miko |
3 |
Elsa |
9 |
Lucy |
4 |
Kitty |
10 |
Misa |
5 |
MiMi |
11 |
xuka |
6 |
Sakura |
|
|
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo đặc điểm của bé
STT |
Tên ở hành hay cho bé gái |
STT |
Tên ở nhà hay cho bé gái |
1 |
Mỡ |
6 |
Nấm lùn |
2 |
Xù |
7 |
Tiểu mập mạp |
3 |
Bông |
8 |
Thanh thanh |
4 |
Còi |
9 |
Mỹ mỹ |
5 |
Sún |
|
|
Đặt tên ở nhà tiếng Anh cho bé gái
STT |
Tên ở nhà bằng tiếng Anh |
STT |
Tên ở nhà bằng tiếng Anh |
1 |
Angelina |
7 |
Gloria |
2 |
Bella |
8 |
Helen |
3 |
Cindy |
9 |
Jane |
4 |
Daisy |
10 |
Danisa |
5 |
Diana |
|
LaVie |
6 |
Elizabeth |
|
Orion |
Đặt tên tiếng Hàn ở nhà cho bé gái
STT |
Tên tiếng Hàn ở nhà cho bé |
STT |
Tên tiếng Hàn ở nhà cho bé |
1 |
Yeong – can đảm |
20 |
Areum – xinh đẹp |
2 |
Young – dũng cảm |
21 |
Myung – trong sáng |
3 |
Ok – kho báu |
22 |
Gyeong – kính trọng |
4 |
Hoon – giáo huấn |
23 |
Gun – mạnh mẽ |
5 |
Joon – tài năng |
24 |
Myeong – trong sáng |
6 |
Jung – bình yên và tiết hạnh |
25 |
Jung – bình yên và tiết hạnh |
7 |
Ki – vươn lên |
26 |
Ki – vươn lên |
8 |
Kyung – tự trọng |
27 |
Kyung – tự trọng |
9 |
Myeong – trong sáng |
28 |
Nari – hoa lily |
10 |
Seung – thành công |
29 |
Eun – bác ái |
11 |
Hanneil – thiên đàng |
30 |
Gi – vươn lên |
12 |
Huyk – rạng ngời |
31 |
Bora -máu tím thủy chung |
13 |
Chul – Sắt đá, cứng rắn |
32 |
Iseul – giọt sương |
14 |
Huyn – nhân đức |
33 |
Hwan – sáng sủa |
15 |
Iseul – giọt sương |
34 |
Sung – thành công |
16 |
Jeong – bình yên và tiết hạnh |
35 |
Wook – bình minh |
17 |
Jong – bình yên và tiết hạnh |
36 |
Jae – giàu có |
18 |
Seong – thành đạt |
|
|
19 |
Hye – người phụ nữ thông minh |
|
|
Đặt tên tiếng Hàn ở nhà cho bé gái
Đặt tên ở nhà cho bé gái bằng tiếng Nhật
STT |
|
STT |
|
1 |
Yon: hoa sen |
20 |
Niran: vĩnh cửu |
2 |
Akina: hoa mùa xuân |
21 |
Ten: bầu trời |
3 |
Moriko: con của rừng |
22 |
Toshiro: thông minh |
4 |
Ran: hoa súng |
23 |
Tomi: màu đỏ |
5 |
Machiko: người may mắn |
24 |
Mochi: trăng rằm |
6 |
Akiko: ánh sáng |
25 |
Tama: ngọc, châu báu |
7 |
Haru: mùa xuân |
26 |
Manyura: con công |
8 |
Suki: đáng yêu |
27 |
Aniko/Aneko: người chị lớn |
9 |
Shino: lá trúc |
28 |
Kaiten : hồi thiên |
10 |
Kurenai: đỏ thẫm |
29 |
Kongo: kim cương |
11 |
Aki: mùa thu |
30 |
KIDO: nhóc quỷ |
12 |
Miya: ngôi đền |
31 |
Ken: làn nước trong vắt |
13 |
Yori: đáng tin cậy |
32 |
Mochi: trăng rằm |
14 |
Nami/Namiko: sóng biển |
33 |
Uchiha: quạt giấy |
15 |
Shizu: yên bình và an lành |
34 |
Lawan: đẹp |
16 |
Masa: chân thành, thẳng thắn |
35 |
Taki: thác nước |
17 |
Murasaki: hoa oải hương |
|
|
18 |
Takara: kho báu |
|
|
19 |
Sugi: cây tuyết tùng |
|
|
Trên đây chúng tôi đã tổng hợp lại những mẫu tên ở nhà cho bé gái hay và ý nghĩa để chia sẻ với các bạn. Hy vọng những thông tin trong bài viết đã giúp các bạn chọn được tên dễ thương ở nhà cho bé gái.
Xem thêm:
- 101++ Cách đặt biệt danh cho người yêu độc đáo và ý nghĩa
- Quà Handmade tặng bạn trai độc đáo và ý nghĩa
- 101 + Những câu nói hay về tình bạn ý nghĩa và sâu sắc nhất
- Tuyển tập 101 bài thơ hay về rượu, thơ chế về rượu
- Stt kỉ niệm tình yêu siêu lãng mạn dành cho các cặp đôi