Khối A gồm những môn nào? Khối A gồm những ngành nào?

Trong số các khối, khối A chính là khối tuyển sinh được nhiều trường đại học và cao đẳng sử dụng nhất. Vậy học khối A gồm những môn nào, khối A khối A học ngành gì? Mời bạn tham khảo các thông tin về khối A trong bài viết dưới đây.

Khối A gồm những môn nào?

Trước đây các môn thi khối A chỉ gồm 3 môn chính: Toán, Hóa học và Vật lý. Nhưng hiện nay, khối A đã được mở rộng nhiều hơn. Phổ biến nhất là 2 khối A phát sinh là khối A1 (Toán, Vật lý, Anh ngữ) và khối A2 (Toán, Vật lý, Ngữ văn). Cùng với sự thay của hình thức thi tuyển, các môn trong khối A đã tiếp tục được bổ sung thêm và thành 18 tổ hợp khác nhau.

Khối A gồm 3 môn chính là Toán, Vật lý và Hóa học

Khối A gồm 3 môn chính là Toán, Vật lý và Hóa học

Vậy khối A thi môn gì? Danh sách chi tiết về các tổ hợp xét tuyển khối A như sau:

-A01: Toán, Vật lý, Anh ngữ

-A02: Toán, Vật lý, Sinh học

-A03: Toán, Vật lý, Lịch sử

-A04: Toán, Vật lý, Địa lý

-A05: Toán, Hóa học, Lịch sử

-A06: Toán, Hóa học, Địa lý

-A07: Toán, Lịch sử, Địa lý

-A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

-A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân

-A10: Toán, Vật lý, Giáo dục công dân

-A11: Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

-A12: Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

-A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý

-A15: Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

-A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

-A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội

-A18: Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

Xem thêm: Khối V gồm những môn nào? Các trường đại học xét tuyển khối V

Khối A gồm những ngành nào?

Khối A gồm những ngành nào năm 2022, 2023 và 2024. Khối A có ngành y không? Khối A có thi được công an không? Khối A làm nghề gì? Đây đều là những câu hỏi của những em học sinh muốn khi khối này thắc mắc.

Khối A có rất nhiều ngành khác nhau

Khối A có rất nhiều ngành khác nhau

Dưới đây là các ngành nghề thi khối A và tổ hợp khối A, mời các bạn cùng xem nhé.

STT Tên ngành nghề STT Tên ngành nghề
1 Thiết kế công nghiệp 85 Khí tượng học
2 CN KT công trình xây dựng 86 Thủy văn
3 Sư phạm Tiểu học 87 An toàn Thông tin
4 Sư phạm Toán học 88 Toán ứng dụng
5 Sư phạm Vật lý 89 Kỹ thuật phần mềm (mới)
6 Sư phạm Hóa học 90 Địa chất học
7 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 91 Toán học
8 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 92 Hóa học
9 Sư phạm Kinh tế gia đình 93 CN kỹ thuật ô tô
10 Sư phạm Địa lý 94 CN chế tạo máy
11 CN KT môi trường 95 Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm
12 CN KT trắc địa 96 CN kỹ thuật môi trường
13 CN KT cơ – điện tử 97 Quản lý xây dựng
14 CN KT điện, điện tử 98 KT công trình xây dựng
15 CN kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 99 KT xây dựng công trình giao thông
16 CN Thông tin 100 KT điện, điện tử
17 CN KT điện-điện tử 101 KT điện tử, truyền thông
18 CN KT cơ khí 102 KT công trình xây dựng
19 CN KT hóa học 103 KT cơ – điện tử
20 Quản lý đất đai 104 Kỹ thuật cơ khí
21 CN KT công trình xây dựng 105 Kỹ thuật môi trường
22 CN KT địa chất 106 Kinh tế xây dựng
23 Tin học ứng dụng 107 KT điều khiển và tự động hóa
24 Quản trị văn phòng 108 KT Hệ thống Công nghiệp
25 CN KT cơ khí 109 CN kỹ thuật vật liệu xây dựng
26 CN thực phẩm 110 Hóa học
27 CN chế biến thủy sản 111 Khoa học môi trường
28 CN sinh học 112 KT phần mềm
29 CN KT môi trường 113 Truyền thông và mạng máy tính
30 Công nghệ may 114 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
31 Việt nam học (chuyên ngành du lịch) 115 Quy hoạch vùng và đô thị
32 CN kỹ thuật nhiệt ( Điện lạnh) 116 Kỹ thuật hóa học
33 CN vật liệu (Polymer và composite) 117 Kỹ thuật nhiệt
34 CN kỹ thuật xây dựng 118 KT xây dựng
35 CN da giày 119 KT điều khiển và tự động hoá
36 Giáo dục Tiểu học 120 KT tàu thủy
37 Giáo dục Chính trị 121 KT Cơ khí
38 Sư phạm Toán học 122 Quản lý công nghiệp
39 Sư phạm Vật lý 123 KT vật liệu
40 Sư phạm Hóa học 124 KT Dệt
41 Sư phạm Địa lý 125 KT nhiệt
42 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 126 KT địa chất
43 Đông Nam Á học 127 KT dầu khí
44 Tài chính – Ngân hàng 128 KT tàu thuỷ
45 Điều khiển tàu biển 129 Vật lí kĩ thuật
46 Vận hành khai thác máy tàu thủy 130 KT công trình biển
47 CN kỹ thuật ô tô 131 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
48 Khai thác vận tải 132 KT công trình thủy
49 Dược – NTT. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 133 KT y sinh
50 Bảo dưỡng công nghiệp 134 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
51 Cấp thoát nước 135 Kỹ thuật hạt nhân
52 Quản lý giáo dục 136 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
53 Ngành Luật 137 KT trắc địa – bản đồ
54 Bản đồ học 138 CN KT điện tử, truyền thông
55 Quản trị nhân lực 139 CN KT cơ điện tử
56 Marketing 140 CN kỹ thuật điện, điện tử
57 Bất động sản 141 Chăn nuôi
58 Kinh doanh quốc tế 142 Thú y
59 Tài chính-Ngân hàng 143 Nông học (mới)
60 Hệ thống thông tin quản lý 144 Bảo vệ thực vật
61 Bảo hiểm (mới) 145 Lâm nghiệp
62 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 146 Nuôi trồng thuỷ sản
63 Quản trị khách sạn 147 Quản lý tài nguyên và môi trường
64 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 148 CN rau hoa quả và cảnh quan
65 Quan hệ quốc tế 149 Kinh doanh nông nghiệp
66 Quản trị CN truyền thông (mới) 150 Nông học
67 Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lý 151 Lâm nghiệp
68 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 152 Thú y
69 Thương mại điện tử 153 Phát triển nông thôn
70 Luật kinh tế 154 Nông học
71 Thương mại điện tử 155 Nuôi trồng thủy sản
72 Hệ thống thông tin quản lý 156 Khai thác vận tải
73 Kinh tế 157 Khoa học hàng hải
74 Tâm lý học 158 KT tài nguyên thiên nhiên
75 Kinh doanh thương mại 159 Quản lí đất đai
76 Quan hệ lao động 160 Quản lý tài nguyên và môi trường
77 Xã hội học 161 Bảo hộ lao động
78 Quản trị kinh doanh 162 Công tác xã hội
79 Tài chính – Ngân hàng 163 Điều tra trinh sát
80 Kế toán 164 Điều tra hình sự
81 Khoa học máy tính 165 Quản lý nhà nước về An ninh-Trật tự
82 Thống kê 166 Kỹ thuật hình sự
83 Hải dương học 167 Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân
84 Vật lý học 168 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh

Khối A thi trường nào?

Các trường Đại học khối A ở miền Nam

Có rất nhiều trường Đại học có khối A để bạn lựa chọn

Có rất nhiều trường Đại học có khối A để bạn lựa chọn

 

STT Tên trường Đại học STT Tên trường Đại học
1 ĐH Xây dựng Miền Tây. 14 ĐH Công nghệ Miền Đông.
2 ĐH Bạc Liêu. 15 ĐH Đồng Tháp.
3 ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu. 16 ĐH Nam Cần Thơ.
4 ĐH Cần Thơ. 17 ĐH Thủ Dầu Một.
5 ĐH Bình Dương. 18 ĐH Quốc tế Miền Đông.
6 ĐH KT CN Cần Thơ. 19 ĐH Tiền Giang.
7 ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An. 20 ĐH Tân Tạo.
8 ĐH Lâm Nghiệp – Cơ sở 2. 21 ĐH Dân lập Cửu Long.
9 ĐH Kinh tế KT Bình Dương. 22 ĐH Kiên Giang.
10 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long. 23 Đại học Dân lập Lạc Hồng.
11 ĐH Dầu khí Việt Nam. 24 ĐH Trà Vinh.
12 ĐH CN Đồng Nai. 25 ĐH Tây Đô.
13 ĐH Đồng Nai. 26 ĐH Võ Trường Toản

Các trường Đại học khối A ở miền Trung

STT Tên Trường Đại học STT Tên Trường Đại học
1 Đại học Sư phạm KT Vinh. 20 Khoa Du lịch – Đại học Huế.
2 Đại học Khánh Hòa. 21 Đại học Quy Nhơn.
3 Đại học Vinh. 22 Đại học Kinh tế – Đại học Huế.
4 Đại học Nha Trang. 23 Đại học Tài chính Kế toán.
5 Đại học Buôn Ma Thuột. 24 Đại học Nông lâm – Đại học Huế.
6 Phân hiệu Đại học Huế tại tỉnh Quảng Trị. 25 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng.
7 Đại học Công nghiệp Vinh. 26 Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng.
8 Đại học Luật – Đại học Huế. 27 Đại học Phan Châu Trinh.
9 Đại học Kinh tế Nghệ An. 28 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum.
10 Đại học Phú Yên. 29 Đại học Phan Thiết.
11 Đại học Hà Tĩnh. 30 Đại học Tây Nguyên.
12 Đại học Phạm Văn Đồng. 31 Đại học Sư phạm – Đại học Huế.
13 Đại học Quảng Bình. 32 Đại học Xây dựng Miền Trung.
14 Đại học Dân lập Duy Tân. 33 Đại học Khoa học – Đại học Huế.
15 Đại Học Đà Nẵng. 34 Đại học Đà Lạt.
16 Đại học Đông Á. 35 Đại học Quang Trung.
17 Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng. 36 Đại học Công nghệ Vạn Xuân.
18 Đại học dân lập Phú Xuân. 37 Đại học Thái Bình Dương
19 Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.

Các trường Đại học khối A ở miền Bắc

STT Tên Trường Đại học STT Tên Trường Đại học
1 ĐH Dân lập Hải Phòng. 20 Đại học Trưng Vương.
2 ĐH Sư phạm – Đại học Thái Nguyên. 21 ĐH CNTT và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên.
3 ĐH Nông lâm Bắc Giang. 22 ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh.
4 Y dược – Đại học Thái Nguyên. 23 ĐH Khoa học – Đại học Thái Nguyên.
5 ĐH Hải Phòng. 24 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai.
6 Dân lập Lương Thế Vinh. 25 Đại học Tây Bắc.
7 Công nghiệp Việt Trì. 26 Đại học Hoa Lư.
8 ĐH Đại Nam. 27 Đại học Chu Văn An.
9 Nông lâm Thái Nguyên. 28 Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên.
10 ĐH Thái Bình. 29 Sư phạm KT Hưng Yên.
11 Đại học Thành Đông. 30 ĐH Hàng hải.
12 Đại học Hùng Vương. 31 Sư phạm Kỹ thuật Nam Định.
13 Đại học Sao Đỏ. 32 Đại học Hồng Đức.
14 Đại học Tân Trào. 33 Đại học Công nghệ Đông Á.
15 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh. 34 Đại học Tân Trào.
16 Đại học Y dược Hải Phòng. 35 Đại học Việt Bắc.
17 Đại học Hải Dương.
18 Đại học Kinh Bắc.
19 Đại học Hạ Long.

Trên đây là những thông tin về khối A. Hy vọng những thông tin này đã giúp bạn hiểu rõ khối A là gì, khối A thi ngành gì. Cũng hy vọng bạn sẽ chọn được ngành nghề khối A phù hợp với bản thân mình để có thể học tập và tìm được một vị trí công việc yêu thích cho bản thân mình.

 

Bài viết liên quan