Bảng hóa trị hóa học là một trong số kiến thức cơ bản bắt buộc mỗi học sinh cần phải nắm rõ. Nhưng nếu như học chay và không biết cách học thì khó có thể thuộc được hóa trị của các nguyên tố hóa học. Chính vì vậy, bài viết dưới đây, chuthapdoquangninh.org.vn sẽ giới thiệu đến các bạn học sinh bảng các hóa trị đầy đủ nhất và cách để có thể “nuốt trôi” các hóa trị của tất cả các nguyên tố một cách dễ dàng! Hãy cùng theo dõi nhé!
Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học
Số proton | Tên nguyên tố | Ký hiệu hóa học | Hóa trị |
1 | Hidro | H | I |
2 | Heli | He | |
3 | Liti | Li | I |
4 | Beri | Be | II |
5 | Bo | B | III |
6 | Cacbon | C | IV, II |
7 | Nito | N | II, III, IV |
8 | Oxi | O | II |
9 | Flo | F | I |
10 | Neon | Ne | |
11 | Natri | Na | I |
12 | Magie | Mg | II |
13 | Nhôm | Al | III |
14 | Silic | Si | IV |
15 | Photpho | P | III, V |
16 | Lưu huỳnh | S | II, IV, VI |
17 | Clo | Cl | I,… |
18 | Argon | Ar | |
19 | Kali | K | I |
20 | Canxi | Ca | II |
24 | Crom | Cr | II, III |
25 | Mangan | Mn | II, IV, VII… |
26 | Sắt | Fe | II, III |
29 | Đồng | Cu | I, II |
30 | Kẽm | Zn | II |
35 | Brom | Br | I |
47 | Bạc | Ag | I |
56 | Bari | Ba | II |
80 | Thủy ngân | Hg | I, II |
82 | Chì | Pb | II, IV |
Chú thích:
- Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
- Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
- Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ
Bảng hóa trị một số nhóm nguyên tử
Tên nhóm | Hoá trị | Gốc axit | Axit tương ứng | Tính axit |
Hiđroxit(*) (OH); Nitrat (NO3); Clorua (Cl) | I | NO3 | HNO3 | Mạnh |
Sunfat (SO4); Cacbonat (CO3) | II | SO4 | H2SO4 | Mạnh |
Photphat (PO4) | III | Cl | HCl | Mạnh |
Mẹo học thuộc hóa trị trong bảng nguyên tố hóa học dễ dàng nhất
Thay vì ngồi học một cách khô khan và nhàm chán. chuthapdoquangninh.org.vn gửi đến các bạn học sinh 2 bài ca hóa trị để giúp các bạn có thể học thuộc hóa trị nhanh hơn, dễ nhớ hơn mà không bị nhàm chán!
Bài ca hóa trị số 1
Hidro (H) cùng với liti (Li)
Kali (K) cùng với Natri(Na) chẳng rời
Ngoài ra còn bạc (Ag) sáng ngời
Chỉ mang hóa trị I thôi chớ nhầm
Còn đồng (Cu) cùng với thuỷ ngân (Hg)
Thường II ít I chớ phân vân gì
Đổi thay II , IV là chì (Pb)
Điển hình hoá trị của chì là II
Bao giờ cùng hoá trị II
Là oxi (O) , kẽm(Zn) chẳng sai chút gì
Ngoài ra còn có canxi (Ca)
Magiê (Mg) cùng với bari (Ba) một nhà
Bo (B) , nhôm (Al) thì hóa trị III
Cacbon silic (Si) thiếc (Sn) là IV thôi
Thế nhưng phải nói thêm lời
Hóa trị II vẫn là nơi đi về
Sắt (Fe) II toan tính bộn bề
Không bền nên dễ biến liền sắt III
Photpho III ít gặp mà
Photpho V chính người ta gặp nhiều
Nitơ (N) hoá trị bao nhiêu ?
I, II, III ,IV phần nhiều là V
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm
Khi II lúc IV , VI tăng tột cùng
Clo Iot lung tung
II III V VII thường thì I thôi
Manga rắc rối nhất đời
Đổi từ I đến VII thời mới yên
Hoá trị II dùng rất nhiều
Hoá trị VII cũng được yêu hay cần
Bài ca hoá trị thuộc lòng
Viết thông công thức đề phòng lãng quên
Học hành cố gắng cần chuyên
Chăm ôn siêng luyện tất nhiên nhớ nhiều.
Bài ca hóa trị số 2
Đây là bài ca hóa trị gồm những nguyên tố thường gặp là chủ yếu!
Kali, Iôt, Hiđro
Natri với bạc, Clo một loài
Là hóa trị 1 bạn ơi
Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân
Magie, chì, Kẽm, thủy ngân
Canxi, Đồng ấy cũng gần Bari
Cuối cùng thêm chú Oxi
Hóa trị 2 ấy có gì khó khăn
Bác Nhôm hóa trị 3 lần
Ghi sâu trí nhớ khi cần có ngay
Cacbon, Silic này đây
Là hóa trị 4 không ngày nào quên
Sắt kia kể cũng quen tên
2, 3 lên xuống thật phiền lắm thôi
Nitơ rắc rối nhất đời
1, 2, 3, 4 khi thời thứ 5
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm
Xuống 2, lên 5 khi nằm thứ 4
Photpho nói tới không dư
Nếu ai hỏi đến thì hừ rằng 5
Em ơi cố gắng học chăm
Bài ca hóa trị suốt năm đều cần.
Hy vọng với những thông tin chúng tôi vừa chia sẻ sẽ giúp các bạn học sinh thuộc được bảng hóa trị một cách dễ dàng và lâu quên nhất! Cảm ơn các bạn đã quan tâm đến bài viết của chuthapdoquangninh.org.vn nhé!
Xem thêm:
- Cấp số cộng cấp số nhân là gì? Định nghĩa, tính chất và bài tập
- Dòng điện xoay chiều là gì? Ứng dụng của dòng điện xoay chiều
- Cường độ dòng điện là gì? công thức tính cường độ dòng điện
- Áp suất thẩm thấu là gì? Công thức áp suất thẩm thấu
- Hiện tượng cộng hưởng điện là gì? Nguồn gốc sinh ra và ứng dụng