Cơ cấu tổ chức Hội Chữ thập đỏ tỉnh Quảng Ninh
THƯỜNG TRỰC TỈNH HỘI
TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHỨC VỤ
|
ĐIỆN THOẠI
|
CƠ QUAN
|
DI ĐỘNG
|
1
|
Ông Vũ Hồng Hải
|
Chủ tịch
|
3.828.056
|
0915.345.950
|
2
|
Bà Phí Thị Chỉ
|
Phó Chủ tịch TT
|
3.829.228
|
0912.155.737
|
3
|
Bà Đào Thị Hải Yến
|
Phó Chủ tịch
|
3.626.661
|
0901.502.526
|
4 |
Bà Trần Minh Thu |
Ủy viên thường trực |
3.815.025 |
0983.025.288 |
CÁC PHÒNG, BAN CHUYÊN MÔN
TT
|
PHÒNG, BAN
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHỨC VỤ
|
ĐIỆN THOẠI
|
CƠ QUAN
|
DI ĐỘNG
|
1
|
Văn phòng
|
Bà Đào Thị Lan Bình
|
Phụ trách văn phòng
|
3.825.525
|
0983.882.858
|
2 |
Bà Nguyễn Thu Huyền |
Kế toán trưởng |
3.518.701 |
0982.370.888 |
3
|
Bà Vũ Ngọc Anh
|
Hành chính - Tổng hợp, văn thư
|
3.825.525
|
0888.266.268
|
4
|
Lương Trà Mi
|
HĐLĐ
|
3.825.525
|
|
5
|
Ông Hoàng Văn Cảnh
|
Lái xe
|
3.825.525
|
039.393.1961
|
6
|
Ban Tổ chức, kiểm tra, tuyên huấn, thanh thiếu niên
|
Bà Trần Minh Thu
|
Trưởng Ban
|
3.815.025
|
0983.025.288
|
7
|
Ông Nguyễn Quyết Tiến
|
Chuyên viên
|
3.815.025
|
0973.700.558
|
8
|
Ban Phong trào
|
Bà Phan Kim Thoa
|
Trưởng Ban
|
3.624.352
|
083.980.988
|
9
|
Ông Lê Tuấn Mạnh
|
Phó Ban
|
3.624.352
|
0912.136.518
|
10
|
Ông Đặng Chi Dảu
|
Chuyên viên, Phụ trách Trung tâm giảm nhẹ thiên tai số 2, huyện Tiên Yên
|
|
0915.345.684
|
11
|
Ông Trần Mạnh Oanh
|
Chuyên viên
|
3.624.352
|
0936.201.548
|
12
|
Bà Bùi Thị Hương Mai
|
Chuyên viên
|
3.624.352
|
0909.585.258
|
HỘI CHỮ THẬP ĐỎ CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
STT
|
ĐƠN VỊ
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHỨC VỤ
|
CƠ QUAN
|
DĐ
|
1
|
Đông Triều
|
Hoàng Văn Long
|
Chủ tịch
|
3.870.545
|
904.616.162
|
Nguyễn Thị Thanh Nhâm
|
Phó Chủ tịch
|
3.870.545
|
904295996
|
2
|
Uông Bí
|
Nguyễn Văn Ba
|
Chủ tịch
|
3.854.005
|
973.768.299
|
Vũ Hải Phong
|
Phó Chủ tịch
|
3.854.005
|
969.792.368
|
3
|
Quảng Yên
|
Trần Đông Hải
|
Chủ tịch
|
3.559.058
|
793.767.855
|
Dương Cao Thủy
|
Phó Chủ tịch
|
3.875.516
|
902.260.959
|
Nguyễn Thị Nguyên
|
Chuyên viên
|
3.875.516
|
979.988.856
|
4
|
Hoành Bồ
|
Nguyễn Xuân Thìn
|
Chủ tịch
|
3.858.461
|
936.199.505
|
5
|
Hạ Long
|
Phạm Văn Thơ
|
Chủ tịch
|
3.825.981
|
912.382.059
|
Nguyễn Thu Thủy
|
Phó Chủ tịch
|
3.825.981
|
983.186.922
|
Trần Bích Diệp
|
Chuyên viên
|
3.825.981
|
905.487.109
|
Cao Thị Bích Thảo
|
Chuyên viên
|
3.825.981
|
936.303.988
|
6
|
Cẩm Phả
|
Hà Văn Hiền
|
Chủ tịch
|
3.862.802
|
936.836.166
|
Nguyễn Thế Trung
|
Phó Chủ tịch
|
3.862.802
|
393.882.199
|
7
|
Vân Đồn
|
Nguyễn Đức Bình
|
Chủ tịch
|
3.793.736
|
912.903.145
|
Phạm Huy Thành
|
Phó Chủ tịch
|
3.793.736
|
919.031.898
|
Nguyễn Văn Nam
|
Chuyên viên
|
3.793.736
|
962.022.359
|
8
|
Cô Tô
|
Trương Mạnh Cơ
|
Phó Chủ tịch
|
3.889.479
|
912.330.998
|
Nguyễn Thị Thắm
|
Chuyên viên
|
3.889.479
|
974.285.619
|
9
|
Ba Chẽ
|
Vi Văn Dương
|
Phó Chủ tịch
|
3.883.269
|
915.771.696
|
10
|
Tiên Yên
|
Dương Thanh Tiến
|
Chủ tịch
|
3.876.119
|
914.899.387
|
Trịnh Thị Hằng
|
Phó Chủ tịch
|
3.876.119
|
948.676.568
|
Nguyễn Anh Tuấn |
Chuyên viên |
3.876.119 |
0836518118 |
11
|
Bình Liêu
|
Lèo Trung Phương
|
Chủ tịch
|
3.878.435
|
912.529.697
|
Lô Đức Thuận
|
Phó Chủ tịch
|
3.878.435
|
945.286.556
|
12
|
Đầm Hà
|
Lê Thị Quyên
|
Chủ tịch
|
3.880.015
|
912.325.148
|
Nông Thị Hồng
|
Phó Chủ tịch
|
3.880.015
|
934.224.179
|
13
|
Hải Hà
|
Nguyễn Hữu Nghị
|
Chủ tịch
|
3.879.204
|
366.128.609
|
Nguyễn Khắc Thanh
|
Phó Chủ tịch
|
3.879.204
|
986.085.901
|
Lương Hồng Thắng
|
Chuyên viên
|
3.879.204
|
983.879.280
|
14
|
Móng Cái
|
Lương Tiến Dũng
|
Phó Chủ tịch
|
3.882.227
|
913.597.198
|
Vũ Văn Dũng
|
Phó Chủ tịch
|
3.882.227
|
983.186.628
|
Bùi Xuân Trung
|
Chuyên viên
|
3.882.227
|
986.508.727
|
15
|
Trường CĐ Y tế QN
|
Phạm Thị Hoài Thương
|
Chủ tịch
|
|
919.013.668
|
Phạm Văn Hiến
|
Phó Chủ tịch
|
|
763.603.456
|
|